Sicheng Abrasives
  •   Ngôn ngữ
  • Trang Chủ
  • Sản Phẩm+
    • Cát Oxit Nhôm Trắng
    • Cát Oxit Nhôm Nâu
    • Cát Oxit Nhôm Zirconia
    • Oxit Nhôm Hồng
    • Hạt Mài Cacbua Silic Đen
    • Hạt Mài Cacbua Silic Xanh
    • Cát Chromite Đúc
    • Oxit Nhôm Thiêu Kết Tabular
    • Cát Gốm
    • Hạt Thủy Tinh
    • Bột Boron Carbide
    • Oxit Nhôm Dạng Hạt Xốp
  • Ứng Dụng+
    • Đúc Mẫu Chảy
    • Vật Liệu Chịu Lửa
    • Xử Lý Bề Mặt
    • Lớp Phủ
    • Vật Liệu Mài Mòn
    • Vật Liệu Đánh Bóng
    • Gốm Sứ
    • Luyện Kim
  • Giới Thiệu+
    • Tổng Quát
    • Hồ Sơ Công Ty
    • Nghiên Cứu Phát Triển
    • Năng Lực
    • Dịch Vụ
  • Video
  • Liên Hệ
  • Trang Chủ
  • Sản Phẩm
  • Cát Chromite Đúc

Cát Chromite Đúc

Cát Chromite Đúc
Cát Chromite Đúc Cát Chromite Đúc Cát Chromite Đúc
Cát Chromite Đúc

Cát chromite đúc có thành phần hóa học chính là Cr2O3, sở hữu tính ổn định nhiệt, độ dẫn nhiệt cao và khả năng chống xỉ kiềm tốt. Với khả năng chống kim loại xâm nhậm và chống cát bám dính, cát chromite đúc là một sự lựa chọn lý tưởng để đúc lõi thép không gỉ, thép hợp kim và thép cacbon.

Kích thước sẵn có

  • AFS25-35
  • AFS25-30
  • AFS30-35
  • AFS35-40
  • AFS40-45
  • AFS45-50
  • AFS40-50
  • AFS50-55
  • AFS55-60
  • AFS60-65
Thông tin phản hồi

Đặc tính

  • Độ cứng rất cao, phù hợp để sản xuất các vật liệu cứng.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, từ đó bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn, tạo ra các sản phẩm kim loại bền.
  • Tính ổn định nhiệt tốt, có khả năng chịu đựng các môi trường nhiệt độ cao.
  • Dẫn điện tốt, có thể áp dụng trong sản xuất các sản phẩm điện tử.
  • Độ phản xạ cao, phù hợp cho các sản phẩm quang học như ống kính.

Ứng Dụng

  • Thay thế một phần sắt lạnh làm lõi, phục vụ như là cốt liệu chịu lửa trong lớp phủ đúc.
  • Thích hợp làm nguyên liệu cát thoát nước, đúc, gốm sứ, thủy tinh và vật liệu chịu lửa.
  • Được sử dụng trong các sản phẩm thép đúc lớn để ngăn chặn bám dính cát trên bề mặt đúc.
  • Được sử dụng làm cốt liệu chịu lửa trong lớp phủ đúc, thay thế một phần sắt lạnh.
  • Áp dụng trong lớp phủ đúc, vật liệu chịu lửa, má phanh ô tô, gốm sứ hiệu suất cao, chất tạo màu cho gốm sứ và thủy tinh, vật liệu ma sát, ngành công nghiệp hóa chất và đúc luyện kim.

Phân tích hóa học điển hình

Cr2O3 ≥46.0%
SiO2 ≤1.0%
FeO ≤26.5%
CaO ≤0.30%
MgO ≤10.0%
Al2O3 ≤15.5%
P ≤0.003%
S ≤0.003%
Cr/Fe 1.55:1

Tính chất vật lý điển hình

Khối lượng riêng 2.5-3g/cm³
Khối lượng thể tích 4.0-4.8g/cm3
Màu sắc Đen
 Chỉ số pH 7-9
Nhiệt độ thiêu kết  >1,800°C
Điểm nóng chảy 2,180°C
Báo cáo kiểm tra

Quy trình sản xuất

  • Bước 1

    Chuẩn bị nguyên liệu thô: Quặng chromite sau khi đã được nghiền thành bột ở Nam Phi sẽ trải qua quá trình rửa bằng nước để sàng lọc kích thước hạt và loại bỏ tạp chất, bùn

  • Bước 2

    Sấy khô: Nguyên liệu thô sau khi rửa được sấy khô để loại bỏ độ ẩm.

Cát Chromite Đúc
  • Bước 3

    Phân loại hạt: Vật liệu đã sấy khô được cho qua sàng rung để đạt kích thước hạt yêu cầu.

  • Bước 4

    Tách từ: Các hạt đã sàng lọc trải qua quá trình tách từ để loại bỏ sắt và silicon. Sau quá trình tách, hàm lượng chromite đạt trên 46%, trong khi hàm lượng silicon còn dưới 1%.

  • Bước 5

    Đóng gói: Vật liệu đã qua xử lý sau đó được đóng gói thành sản phẩm hoàn chỉnh.

Đóng gói

  • Cát Chromite ĐúcBao bì trắng với 2 quai xách
  • Cát Chromite ĐúcBao bì mở đơn với 2 quai xách
  • Cát Chromite ĐúcBao bì mở đơn với 4 quai xách
  • Cát Chromite ĐúcBao bì mở kép với 4 quai xách

Câu hỏi thường gặp (FAQs)

Công ty của bạn có thể đóng gói theo yêu cầu không?
Công ty chúng tôi có thể hợp tác với các nhà máy bao bì mà chúng tôi đã làm việc trong nhiều năm để sản xuất các loại bao bì hoặc nhãn hiệu riêng cho khách hàng.
Cát chromite có nguồn gốc từ đâu?
Nguyên liệu thô được nhập khẩu từ Nam Phi, được chế biến tại các khu vực ngoại quan trước khi được bán trong nước hoặc quốc tế. Sau khi gia công sâu, hàm lượng crom trong cát chromite đúc sẽ đạt hơn 46%. Cát chromite đúc có thể tích ổn định khi được đun nóng, có độ dẫn nhiệt cao, khi tiếp xúc với kim loại nóng chảy, không chỉ có khả năng chống xỉ kiềm tốt mà còn không phản ứng hóa học với oxit sắt. Hơn nữa, nó có đặc tính thiêu kết pha rắn, giúp ngăn chặn hiệu quả sự xâm nhập của kim loại nóng chảy và tránh xảy ra các lỗi bám dính cát.
Gửi câu hỏi ngay
Oxit nhôm

Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như vật liệu mài mòn, vật liệu chịu lửa, phun cát v.v.

Các vật liệu nóng chảy khác
  • Oxit Nhôm Thiêu Kết Tabular

    Oxit Nhôm Thiêu Kết Tabular

    Tìm hiểu thêm
  • Cát Gốm

    Cát Gốm

    Tìm hiểu thêm
  • Hạt Thủy Tinh

    Hạt Thủy Tinh

    Tìm hiểu thêm
  • Bột Boron Carbide

    Bột Boron Carbide

    Tìm hiểu thêm
Oxit nhôm

Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như vật liệu mài mòn, vật liệu chịu lửa, phun cát v.v.

  • Sản Phẩm
    • Cát Oxit Nhôm Trắng
    • Cát Oxit Nhôm Nâu
    • Cát Oxit Nhôm Zirconia
    • Oxit Nhôm Hồng
    • Hạt Mài Cacbua Silic Đen
    • Hạt Mài Cacbua Silic Xanh
    • Cát Chromite Đúc
    • Oxit Nhôm Thiêu Kết Tabular
    • Cát Gốm
    • Hạt Thủy Tinh
    • Bột Boron Carbide
    • Oxit Nhôm Hoạt Tính

Liên Hệ

sichengym1903@gmail.com

+86-15890630517

+86-371-63211283

+86-15890630517

michelle00068

Supported by ETW International Inc. USA